Home life – Môn Tiếng anh – Lớp 12
Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Home life.
A. Reading:
Phân biệt thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Home life.
A. Reading:
- – shift [∫ift]
: ca, kíp
- – night shif: ca đêm
- – biologist [bai’ɔlədʒist]
: nhà sinh vật học
- – project [‘prədʒekt]: đề án, dự án
- – to join hands: nắm tay nhau, cùng nhau
- – caring (adj): quan tâm tới người khác; chu đáo
- – responsibility [ri,spɔnsə’biləti]
: trách nhiệm
- – to take/assume the responsibility to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về điều gì đó
- – household chores
; việc nhà, việc vặt trong nhà-
- – to run the household [‘haushould]: trông nom việc nhà
- – to leave home for school : đến trường
- – suitable [‘su:təbl] (adj): phù hợp
- – to rush to (v): xông tới, lao vào
- – to be willing (to do sth) : sẵn sàng làm cái gì
- – to give a hand: giúp một tay
- – eel [ i:l]
: con lươn – eel soup: cháo lươn
- – attempt [ə’tempt]: sự cố gắng
- – to win a place at university: thi đỗ vào trường đại học
- – to take out the garbage: đổ rác
- – mischievous [‘mist∫ivəs] (adj): tinh nghịch, tai quái
- – mishief [‘mist∫if]
: trò tinh nghịch, trò tinh quái
- to share one’s feeling: chia sẻ tình cảm với nhau
- – to come up : được đặt ra
- – frankly [‘fræηkli] (adv) thẳng thắn, trung thực
- – to feel + adj: cảm thấy
- – secure [si’kjuə] (adj): an tâm
- – separately (adv): riêng rẽ, tách biệt nhau
- – to shake hands: bắt tay
- – to play tricks (on sb): chơi xỏ ai.
- obedient (to sb/sth)[ə’bi:djənt](adj): biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo
- – obedience
/obediently (adv)
- – hard-working (adj): chăm chỉ
- – to mend [mend] (v): sửa chửa
- – close-knit [‘klousnit]:gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi)
- – to support [sə’pɔ:t] : ủng hộ
Phân biệt thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
Thì quá khứ đơn | Thì hiện tại hoàn thành |